CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG TÍN CHỈ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH(CAO ĐẲNG QUẢN TRỊ KINH DOANH)
TT |
Khối kiến thức/Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
Tổng |
|||
I |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
25 |
|
1 |
Giáo dục thể chất |
3 |
|
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
8 |
|
3 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
5 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
6 |
Tin học căn bản |
3 |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
8 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
9 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
10 |
Tiếng Anh căn bản 1 |
2 |
|
11 |
Tiếng Anh căn bản 2 |
2 |
|
12 |
Tự chọn (1 học phần): |
|
|
12.1 |
Toán cao cấp |
2 |
|
12.2 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
II |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
65 |
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành |
26 |
|
1 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
2 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3 |
Toán kinh tế |
2 |
|
4 |
Luật kinh tế |
2 |
|
5 |
Quản trị học |
2 |
|
6 |
Marketing căn bản |
2 |
|
7 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
|
8 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
9 |
Thuế |
2 |
|
10 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
11 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
|
II.2 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
39 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
2 |
|
2 |
Tâm lý kinh doanh |
3 |
|
3 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
4 |
Quản trị chất lượng |
3 |
|
5 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
|
6 |
Quản trị sản xuất dịch vụ |
3 |
|
7 |
Quản trị dự án đầu tư |
3 |
|
8 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
9 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
10 |
Quản trị bán hàng |
2 |
|
11 |
Quản trị rủi ro |
2 |
|
12 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
|
13 |
Quan hệ công chúng |
2 |
|
14 |
Tự chọn 1 (chọn 1 học phần): |
|
|
14.1 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
14.2 |
Đạo đức kinh doanh |
2 |
|
14.3 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
2 |
|
15 |
Tự chọn 2 (chọn 1 học phần): |
|
|
15.1 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
|
15.2 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
15.3 |
Quản trị văn phòng |
2 |
|
Tốt nghiệp |
|
||
1 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
Đối với sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: |
|
||
2 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
Tổng chương trình đào tạo đối với sinh viên thực hiện KLTN |
100 |
||
Đối với sinh viên không thực hiện Khóa luận tốt nghiệp thì học hai học phần thay thế: |
|
||
2 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
|
3 |
Đồ án chuyên ngành |
3 |
|
Tổng chương trình đào tạo đối với sinh viên không thực hiện KLTN |
100 |
- Chương trình khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Quản lý đất đai
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng học gì? chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng như thế nào?
- Chương trình Khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Dịch vụ pháp lý
- Ngành Tài chính ngân hàng học gì? Chương trình đào tạo ngành Tài chính ngân hàng như thế nào?
- Chương trình khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Kế toán